MÔ TẢ
Tên sản phẩm : SƠ MI RƠ MOOC TẢI CHỞ CONTAINER HOẶC CHỞ HÀNG
Nhãn hiệu: CIMC/ZJV9401QD
Trọng lượng bản thân : 6800 (kg)
Tải trọng: 32250(kg)
Kích thước bao: 12400*2500*2690
Lốp : 11.00R20-18PR(Double coin,có xăm)
Năm sản xuất: 2018
Yêu cầu kỹ thuật khoang chở hàng của sơ mi rơ moóc tải được quy định thế nào?
Yêu cầu kỹ thuật khoang chở hàng của sơ mi rơ moóc tải được quy định cụ thể tại Điểm 2.5 Quy chuẩn quốc gia QCVN 11:2015/BGTVT về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc, theo đó:
– Khoang chở hàng phải có kết cấu vững chắc, đảm bảo an toàn cho hàng hóa được chuyên chở, không được có các kết cấu để lắp được các chi tiết, cụm chi tiết dẫn tới việc làm tăng thể tích chứa hàng.
– Đối với xe có các bộ phận khoá hãm thành thùng hàng cao hơn 1950 mm so với mặt đỗ xe thì xe phải có các cơ cấu thích hợp đảm bảo mở và khoá hãm thành thùng hàng dễ dàng.
– Đối với các xe chở hàng chuyên dùng, ngoài các yêu cầu trong quy chuẩn này, khoang chở hàng phải thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật tương ứng khác theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật.
Trên đây là tư vấn về yêu cầu kỹ thuật khoang chở hàng của sơ mi rơ moóc tải.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại phương tiện | Sơ mi rơ mooc chở container hoặc chở hàng |
Nhãn hiệu/Số loại | CIMC/ZJV9401QD |
Kích thước bao (DxRxC) (mm) | 12400*2500*2690 |
Kích thước thùng (DxRxC) (mm) | 12200x2360x450 |
Khoảng cách trục (mm) | 7600+1310+1310 |
Khối lượng bản thân (kg) | 6800 |
Khối lượng chuyên chở hang cho phép tham gia giao thông (kg) | 32250 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 39050 |
Lốp xe | 11.00R20-18PR(Double coin,có xăm) |
Khóa chốt container | 10 khóa |
Hệ thống treo | 10 lá nhíp |
Chốt kéo | Jost 50 hoặc Jost 90 |
Chân trống | Hohan, 28 tấn |
Trục | 3 trục FUWA (13 tấn) |
Màu sơn | Xanh |
Hệ thống phanh | Phanh WABCO, khí nén 2 dòng |
Loại thép | Q700, Thép cường lực |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.